Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giày
giày ban
giày bốt
giày cườm
giày dép
giày đạp
giày gia định
giày guốc
giày kinh
giày mõm nhái
giày ống
giày ta
giày tây
giày vải
giày vò
giày xéo
giãy
giẫy
giãy chết
giãy giụa
giãy nảy
giấy
Giáy
giấy ảnh
giấy bạc
giấy bản
giấy bồi
giấy bổi
giấy bóng
giấy bóng kính
giày
1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày.
2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.