Bàn phím:
Từ điển:
 

ghim

  • dt Thứ đanh nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo: Dùng ghim gài huân chương trên ve áo.
  • đgt Gài bằng : Ghim tập hoá đơn.