Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ghẹo
ghẹo gái
ghép
Ghép liễu
ghét
ghét bỏ
ghét mặt
ghệt
ghi
ghi âm
ghi chép
ghi chú
ghi đông
ghi lòng
ghi nhớ
ghi-ta
ghi tạc
ghi tên
ghì
ghiền
ghim
ghìm
ghín
gì
gì gì
gỉ
gí
gia
gia ấm
gia bảo
ghẹo
đg. 1 (ph.). Trêu. Ghẹo trẻ con. 2 Dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ. Ghẹo gái.