Bàn phím:
Từ điển:
 

ghè

  • 1 đgt. 1. Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. 2. Nh. Đập: lấy gạch ghè vào đầu nhau.
  • 2 dt. Lọ nhỏ bằng sành: ghè tương.