Bàn phím:
Từ điển:
 

gay

  • đg. Vặn cái vòng dây để néo bơi chèo vào cọc chèo.
  • t. Cg. Gay go. 1. Găng, căng thẳng: Tình hình gay lắm. 2. Rất khó khăn, khó giải quyết: Vấn đề gay quá, cả buổi chiều thảo luận chưa xong.