Bàn phím:
Từ điển:
 

gột

  • đgt. Dùng nước làm sạch một chỗ bẩn trên quần áo, vải vóc: gột vết bùn trên áo.
  • 2 đgt. Quấy cho đặc sánh lại: có bột mới gột nên hồ (tng.).