Bàn phím:
Từ điển:
 

gọn

  • 1.t. Có vừa đủ chi tiết, thành phần... không thừa đến thành lôi thôi, rườm rà: Văn gọn. 2.ph. Trọn, hết: Ăn gọn nồi cơm. Gọn lỏn. Nh. Gọn thon lỏn. Gọn thon lỏn. Vừa vặn, không thừa: Thằng bé nằm gọn thon lỏn trong nôi.