Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gần xa
gán
gán ghép
gán nợ
gạn
gạn gùng
gạn hỏi
gang
gang tấc
gang tay
gang thép
gàng
ganh
ganh đua
ganh ghét
ganh gổ
ganh tị
gành
gánh
gánh gồng
gánh hát
gánh vác
gào
gào thét
gáo
gạo
gạo ba giăng
gạo cẩm
gạo chiêm
gạo cội
gần xa
t. 1 Gần cũng như xa, khắp mọi nơi. Ý kiến của bạn đọc gần xa. 2 (kết hợp hạn chế). Xa xôi cách trở. Thương nhau chẳng quản gần xa... (cd.). 3 (id.). Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ, đủ cả mọi chuyện. Chuyện gần xa.