Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gảy
gảy móng tay
gãy
gãy gọn
gáy
gấy sốt
gạy
gậy
gậy gộc
gậy kim cang
Gậy rút đất
gậy tầm vông
gậy tầm xích
gậy tày
gậy vông
găm
gằm
gằm gằm
gặm
gặm nhấm
gắn
gắn bó
gắn liền
găng
găng tây
găng trâu
gắng
gắng công
gắng gổ
gắng gỏl
gảy
đg. 1. Hắt đi bằng đầu ngón tay. 2. Bới và đảo lộn lên: Gảy rơm. 3. Làm nảy dây đàn để rung lên thành âm thanh: Gảy đàn nguyệt. Đàn gảy tai trâu. Cái đẹp, cái hay truyền thụ cho những kẻ không có khả năng thưởng thức, sử dụng.