Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gạn
gạn gùng
gạn hỏi
gang
gang tấc
gang tay
gang thép
gàng
ganh
ganh đua
ganh ghét
ganh gổ
ganh tị
gành
gánh
gánh gồng
gánh hát
gánh vác
gào
gào thét
gáo
gạo
gạo ba giăng
gạo cẩm
gạo chiêm
gạo cội
gạo cụ
gạo dự
gạo lức
gạo mùa
gạn
đg. 1. Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại: Gạn nước vôi trong. 2. Hỏi cặn kẽ: Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là (K).