Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gạc
gạch
gạch bán phương
gạch bát tràng
gạch bìa
gạch bìa sách
gạch chỉ
gạch chịu lửa
gạch dưới
gạch gạch
gạch hoa
gạch hòm sớ
gạch khẩu
gạch lá nem
gạch mộc
gạch nối
gạch non
gạch ống sớ
gạch vồ
gai
gai góc
gai mắt
gai ngạnh
gai ốc
gai sốt
gài
gài bẫy
gãi
gãi chuyện
gái
gạc
1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai.
2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng.
3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.