Bàn phím:
Từ điển:
 

găng

  • d. Bít tất tay.
  • d. Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để giặt.
  • ph.t. 1. Căng quá: Kéo dây găng thế này thì đứt mất. 2. Gay go, khó điều hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.