Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gí
gia
gia ấm
gia bảo
gia biến
gia biến
gia bộc
gia cầm
gia cảnh
Gia Cát
Gia Cát
gia chi dĩ
gia chính
gia chủ
gia công
gia cư
gia dĩ
gia dụng
gia đạo
gia đinh
gia đình
gia đồng
gia giảm
gia giáo
gia hạn
gia hào
gia hình
gia huấn
gia hương
gia hương
gí
d. Chỗ để trắng không nhuộm ở chéo khăn, đầu vải, để đánh dấu: Gí khăn; Gí áo.
đg. Để sát vào: Gí hòn than vào rơm.
ph. Nói ở yên, nằm nép một chỗ: Chết gí; Nằm gí; Bẹp gí.