Bàn phím:
Từ điển:
 

gàn

  • 1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.
  • trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).
  • 2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.