Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gàn
gần
gàn bát sách
gàn dở
gần đây
gàn gàn
gần gận
gần gũi
gần gụi
gàn quải
gần xa
gán
gán ghép
gán nợ
gạn
gạn gùng
gạn hỏi
gang
gang tấc
gang tay
gang thép
gàng
ganh
ganh đua
ganh ghét
ganh gổ
ganh tị
gành
gánh
gánh gồng
gàn
1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.
trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).
2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.