Bàn phím:
Từ điển:
 

fugl s.m. (fugl|en, -er, -ene)

Chim.
- Fuglene kvitrer om våren.

- å være fri som fuglen Tự do như chim.
- Det er verken fugl eller fisk. Chẳng ra cái thứ gì cả.
- Det smaker av fugl. Việc tốt đẹp.
- En fugl i hånden er bedre enn ti på taket. Một con đậu hơn mười con bay, một con nắm trên tay hơn mười con bay trên trời.
- Jeg har hørt en fugl synge om at... Tôi nghe đồn rằng...
- Enhver fugl synger med sitt nebb. Mỗi người làm việc tùy theo khả năng sẵn có.
- Han er en sjelden fugl på disse kanter. Ông ta ít xuất hiện ở khu nầy.
- Da politiet kom, var fuglen fløyet. Khi cảnh sát tới, kẻ bất lương đã đào tẩu.
- gatens løse fugler Gái làng chơi, đĩ điếm.
- fuglebryst s.n. Ngực nhô ra như ức chim.
- fugleperspektiv s.n. Sự nhìn từ trên xuống.