Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ga
ga-len
ga-li
ga-men
ga-ra
ga ra
ga tô
gà
gà ác
gà chọi
gà cồ
gà đá
gà đồng
gà gáy
gà giò
gà gô
gà hoa
gà hoa mơ
gà kiến
gà kim tiền
gà lôi
gà mã lửa
gà mái
gà mái ghẹ
gà mái mơ
gà mờ
gà nòi
gà nước
gà pha
gà qué
ga
d. 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống. 2. Nhà để hành khách chờ trong sân bay.
d. Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác... Mở hết ga cho xe chạy.