Bàn phím:
Từ điển:
 
even /'i:vən/

danh từ (thơ ca)

  • chiều, chiều hôm

tính từ

  • bằng phẳng
  • ngang bằng, ngang
  • (pháp lý); (thương nghiệp) cùng
    • of even date: cùng ngày
  • điềm đạm, bình thản
    • an even temper: tính khí điềm đạm
  • chẵn (số)
  • đều, đều đều, đều đặn
    • an even tempo: nhịp độ đều đều
    • an even pace: bước đi đều đều
  • đúng
    • an even mile: một dặm đúng
  • công bằng
    • an even exchange: sự đổi chác công bằng

Idioms

  1. to be (get) even with someone
    • trả thù ai, trả đũa ai
  2. to break even
    • (từ lóng) hoà vốn, không được thua

phó từ

  • ngay cả, ngay
    • to doubt even the truth: nghi ngờ ngay cả sự thật
  • lại còn, còn
    • this is even better: cái này lại còn tốt hơn
  • (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng

Idioms

  1. even if; even though
    • ngay cho là, dù là
  2. even now; even then
    • mặc dù thế
  3. even so
    • ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
      • there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one: sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt

ngoại động từ

  • san bằng, làm phẳng
  • làm cho ngang, làm bằng
    • to even up: làm thăng bằng
  • bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai)

Idioms

  1. to even up on somebody
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))
    • trả miếng ai, trả đũa ai
even
  • (Tech) thuộc số chẵn; đều; bằng phẳng
even
  • chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả