Bàn phím:
Từ điển:
 

đa

  • 1 d. Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát. Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).
  • 2 tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó coi bộ khó dữ đa!
  • 3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều, có nhiều". Đa diện*. Đa sầu*. Đa canh*.