Bàn phím:
Từ điển:
 

du

  • 1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao.
  • 2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.