Bàn phím:
Từ điển:
 

dốt

  • 1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.
  • 2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).