Bàn phím:
Từ điển:
 

diệt

  • 1 đg. Làm cho không còn tiếp tục tồn tại để có thể tác động được nữa. Diệt giặc. Thuốc diệt trùng. Cuộc vận động diệt dốt (diệt nạn dốt).
  • 2 Tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang phải; trái với vắt.