Bàn phím:
Từ điển:
 

diễn thuyết

  • đgt. (H. thuyết: nói) Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước công chúng: Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự, không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (HCM).