Bàn phím:
Từ điển:
 

dát

  • 1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
  • 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.
  • 3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.