Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dao
Dao Áo Dài
dao cạo
Dao Cóc Mùn
Dao Cóc Ngáng
Dao (dân tộc)
Dao Đại Bản
Dao Đỏ
dao động
dao găm
Dao Làn Tiẻn
Dao Lô Gang
dao mổ
Dao Quần Chẹt
Dao Quần Trắng
Dao Tam Đảo
Dao Tiền
Dao trì
dao xếp
dạo
dấp
dập
dập dềnh
dập dìu
dát
dạt
dật sĩ
dật sử
dâu
dâu gia
dao
1 dt. Đồ dùng bằng thép có lưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén...: Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng), Chơi dao có ngày đứt tay (tng).
2 dt. Một thứ ngọc quí: Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (K).