Bàn phím:
Từ điển:
 

dự

  • 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.
  • 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.
  • 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (K) 2. Phòng trước: Việc ấy đã dự trước rồi.