Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dứt
dứt khoát
dứt tình
đa
đa âm
đa bào
đa cảm
đa dâm
đa diện
đa đoan
đa giác
đa mang
đa mưu
đa nghi
đa nguyên
đa sầu
đa số
đa thần giáo
đa thê
đa thức
đa tình
đà
đà đao
đà điểu
đả
đả đảo
đả kích
đả thương
đã
đã đành
dứt
đgt. 1. Dừng hẳn lại; Kết thúc: Mưa đã dứt; Bệnh chưa dứt 2. Không đoái hoài nữa: Quân tử dùng dằng đi chẳng dứt (HXHương).