Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dẹp
dẹp loàn
dẹp loạn
dệt
Dgieh
Di
di
di bút
di chúc
di chuyển
di cư
di dân
Di Đà
di động
di hài
di hài
di hình
di họa
di luân
di sản
di tài
Di, Tề
di tích
di trú
di trú
di truyền
di vật
dì
dì ghẻ
dì gió
dẹp
đgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (K).