Bàn phím:
Từ điển:
 

dầm

  • 1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).
  • 2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương.
  • 3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.