Bàn phím:
Từ điển:
 

dấn

  • 1 đgt. 1. Dìm xuống nước cho ngập: Dấn áo trong chậu nước 2. Đè mạnh xuống: Ai lại dấn đầu thằng bé xuống mà đánh.
  • 2 đgt, trgt. Cố lên: Phải dấn lên nữa; Làm dấn một lúc nữa.