Bàn phím:
Từ điển:
 

dạt

  • 1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: Bè dạt vào bờ bèo dạt mây trôị
  • 2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.