Bàn phím:
Từ điển:
 

dại

  • 1 dt. Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng: Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.
  • 2 dt. Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết: Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn. // tt. Mắc bệnh dại: Chó dại.
  • 3 tt. 1. Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán: Trẻ dại; Cháu còn dại lắm 2. Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan: Anh nghe nó là dại; Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò (cd), Lớn đầu mà dại (tng) 3. Tê, khó cử động: Ngồi lâu, chân dại đi 4. Vụng về: Nét vẽ còn dại 5. Không được linh hoạt: Mắt dại đi 6. Nói cây mọc hoang: Cây dại thì lấy về làm gì.