Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dưa
dưa hấu
dưa leo
dừa
dứa
dựa
Dực Thúy Sơn
dưng
dừng
dửng dưng
dửng mỡ
dựng
Dựng cờ nước Hán
dựng đứng
dược
dược học
dược liệu
dược sĩ
dưới
dưới trướng
dưới tùng
dương
dương bản
dương cầm
Dương Chấn
Dương Chu
Dương Công
Dương Diên Nghệ
Dương Đài
Dương Hậu
dưa
1 dt. Món ăn làm bằng rau hay củ muối chua: Còn đầy vại dưa mới muối (Ng-hồng); Không ưa thì dưa có giòi (tng).
2 dt. Loài cây leo thuộc họ bầu bí, quả có thịt chứa nhiều nước, dùng để ăn: Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa (tng).