Bàn phím:
Từ điển:
 

dõi

  • 1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến: dõi theo người lạ mặt.
  • 2 dt. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi chuồng trâụ