Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dì
dì ghẻ
dì gió
dỉ
dĩ nhiên
dĩ vãng
dị
Dị An cư sĩ
dị chủng
dị dạng
dị đoan
dị nghị
dị nhân
dị thường
dị vật
dĩa
dịch
dịch giả
dịch hạch
dịch tả
dịch tễ
diệc
diêm
diêm vương
Diêm vương
Diêm vương tinh
diễm lệ
diễm phúc
diễm tình
Diên Linh
dì
d. 1 Em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng.). 2 Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm ý coi trọng). 3 Vợ lẽ của cha (chỉ dùng để xưng gọi).