Bàn phím:
Từ điển:
 

dành

  • 1 d. x. dành dành.
  • 2 x. giành1.
  • 3 đg. 1 Giữ lại để dùng về sau. Dành tiền mua xe. Dành thóc gạo phòng lúc giáp hạt. 2 Để riêng cho ai hoặc cho việc gì. Chỗ dành riêng. Dành nhiều thì giờ đọc sách.