Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dành
dành dành
Dành phía tả
dao
Dao Áo Dài
dao cạo
Dao Cóc Mùn
Dao Cóc Ngáng
Dao (dân tộc)
Dao Đại Bản
Dao Đỏ
dao động
dao găm
Dao Làn Tiẻn
Dao Lô Gang
dao mổ
Dao Quần Chẹt
Dao Quần Trắng
Dao Tam Đảo
Dao Tiền
Dao trì
dao xếp
dạo
dấp
dập
dập dềnh
dập dìu
dát
dạt
dật sĩ
dành
1 d. x. dành dành.
2 x. giành1.
3 đg. 1 Giữ lại để dùng về sau. Dành tiền mua xe. Dành thóc gạo phòng lúc giáp hạt. 2 Để riêng cho ai hoặc cho việc gì. Chỗ dành riêng. Dành nhiều thì giờ đọc sách.