Bàn phím:
Từ điển:
 

cóp

  • 1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (BCKN).
  • 2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.