Bàn phím:
Từ điển:
 

cong

  • 1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa.
  • 2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.