Bàn phím:
Từ điển:
 

còm

  • 1 t. (kng.). 1 Gầy và có vẻ còi cọc. Đứa bé còm. Ngựa còm. 2 Ít ỏi, nhỏ bé một cách thảm hại. Mấy đồng tiền còm. Canh bạc còm.
  • 2 t. (id.). Như còng3. Còm lưng.