Bàn phím:
Từ điển:
 
coin

danh từ giống đực

  • góc
    • Les quatre coins d'une chambre: bốn góc buồng
    • Se cacher dans un coin: nấp vào một xó
  • mảnh, khoảnh
    • Un coin de terre: một mảnh đất
  • cái nêm, cái chêm
  • khuôn rập (tiền, huy chương)
  • (nghĩa bóng) dấu ấn
    • Oeuvre marquée au coin du génie: tác phẩm mang dấu ấn thiên tài
    • coin de l'oeil: khoé mắt
    • Faire signe du coin de l'oeil: đưa mắt ra hiệu
    • regarder du coin de l'oeil: liếc nhìn
    • connaitre une question dans les coins: biết tường tận một vấn đề
    • en boucher un coin à quelqu'un: làm cho ai sững sờ không mở miệng ra được
    • tenir son coin: làm tròn nhiệm vụ