Bàn phím:
Từ điển:
 

chút

  • 1 d. Cháu đời thứ năm, con của chắt.
  • 2 d. Lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể; cái ít ỏi. Bớt chút thì giờ. Không chút ngần ngại. Sinh được chút con trai.