Bàn phím:
Từ điển:
 

choáng

  • 1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
  • II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).
  • 2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.