Bàn phím:
Từ điển:
 

chích

  • 1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa (cd.).
  • 2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc. 3. Đốt: muỗi chích.