Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chích
chích, đầm
Chích Trợ (Núi)
chiếc
chiếc bách
chiếc bóng
chiếc nha
chiêm
chiêm
chiêm bái
chiêm bao
Chiêm Hoá
chiêm ngưỡng
chiếm
chiếm đoạt
chiếm giữ
chiên
Chiên Sơn
chiền chiền
chiến
chiến bại
chiến bào
chiến binh
chiến dịch
chiến đấu
chiến hào
chiến hữu
chiến khu
chiến lược
chiến sĩ
chích
1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa (cd.).
2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc. 3. Đốt: muỗi chích.