Bàn phím:
Từ điển:
 

chiến lược

  • I d. 1 cn. chiến lược quân sự. Phương châm và biện pháp quân sự có tính chất toàn cục, được vận dụng trong suốt cuộc chiến tranh nhằm thực hiện mục đích quân sự, chính trị, kinh tế nhất định. Chiến lược của chiến tranh nhân dân. Chiến lược đánh lâu dài. 2 cn. chiến lược quân sự. Bộ phận chủ đạo của nghệ thuật quân sự, nghiên cứu quy luật, phương pháp chuẩn bị và tiến hành các hoạt động quân sự có tính chất toàn cục trong chiến tranh và trong khởi nghĩa. Một thiên tài về chiến lược quân sự. 3 Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị. Chiến lược cách mạng.
  • II t. Thuộc về , phục vụ cho chiến lược hoặc dùng riêng cho chiến tranh. Cuộc phản công chiến lược. Vị trí chiến lược. Hàng chiến lược*. Một vấn đề có tầm quan trọng chiến lược.