Bàn phím:
Từ điển:
 

chiếm

  • đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.