Bàn phím:
Từ điển:
 

chiêu bài

  • dt. (H. chiêu: vẫy lại; bài: cái thẻ, cái bảng) 1. Biển của một cửa hiệu: Cửa hàng mới mở đã treo chiêu bài 2. Danh nghĩa bề ngoài giả dối dùng để che giấu một ý đồ xấu xa: Bóc lột người với chiêu bài nhân đạo.