Bàn phím:
Từ điển:
 

chát

  • 1 tt. Có vị như vị của chuối xanh: Ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).
  • 2 tht. 1. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau: Bỗng nghe thấy tiếng "chát" ở tầng dưới 2. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống: Tom tom, chát chát.