Bàn phím:
Từ điển:
 

chủng

  • I. dt. Loài, giống. II. Trồng cấy vác xin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt để phòng bệnh hoặc để chẩn đoán, nghiên cứu: chủng đậu sơ chủng tiêm chủng.