Bàn phím:
Từ điển:
 

chờ

  • 1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm.
  • 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.