Bàn phím:
Từ điển:
 

chối

  • 1 đgt. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó: Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối.
  • 2 đgt. Không thể tiếp tục vì chán rồi: Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.